VN520


              

事有鬥巧, 物有故然

Phiên âm : shì yǒu dòu qiǎo, wù yǒu gù rán.

Hán Việt : sự hữu đấu xảo, vật hữu cố nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)鬥巧, 湊巧。全句比喻事情湊巧的像故意安排。《醒世恆言.卷三一.鄭節使立功神臂弓》:「身上披著破衣服, 露著腿, 赤著腳, 離了客店, 迎著風雪走到張員外宅前。事有鬥巧, 物有故然, 卻來得遲些, 都散了。」


Xem tất cả...